Xe nâng điện Heli lithium 2,5 tấn mẫu xe cao cấp hiệu suất vượt trội.
- Hiện tại trên thế giới dòng xe pin lithium đang phát triển và dần thây thế dòng xe ắc quy chì axit cổ điển.
- Với nhiều ưu điểm vượt trội xe pin lithium đang đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của ngành công nghiệp sản xuất.
Ưu điểm vượt trội của ắc quy lithium.
- Ắc quy lithium không phát xạ, không chưa kim loại nặng, không chứa axit gây mòn và bay hơi
- Ắc quy được đóng khép kín,chống nước và bụi bẩn,chống va đập.
- Không mất thời gian và chi phí châm nước cất thương xuyên.
- Dung lượng ắc quy được bảo toàn hơn 75% sau 4000 ca hoạt động (tương đương 4000 lần sạc).
- Tuổi thọ lớn hơn ắc quy chì-axit, đảm bảo hiệu suất cao trong vòng 5 năm hoặc 10000 lần sạc.
- Sạc siêu nhanh, 2 giờ sạc đáp ứng 6-8 giờ làm việc. Tỷ lệ pin tự xả thấp hơn 1% mỗi tháng
- Sạc pin linh hoạt hơn, ắc quy khi chưa sạc đầy vẫn có thể sử dụng,không ảnh hưởng tới tuổi thọ.
- Ắc quy lithium có khả năng thích nghi vượt trội hơn Ắc quy chì axit khi làm việc từ -25 C đến 55 C.
- Lốp vỏ ngoài của ắc quy chế tạo bằng chất liệu giao công cao cấp,cách điện tuyệt đối, bảo vệ phôi pi trước tác động từ bên ngoài.
Công nghệ sạc hiện đại tối ưu hoá điện năng.
- Bộ sạc huawei dùng cho nguồn điện 380V (D48- 200A – Li – EN).
- Hiệu suất sạc cao hơn 95% so với bộ sạc ắc quy axit-chì , tiết kiệm điện hơn.
- Tốc đô sạc nhanh,đảm bảo đầy 100% dung lượng ắc quy trong vòng 2 giờ.
- Tự ngắt sạc lỗi,báo mã lỗi giúp người dùng tự kiểm tra và bảo trì.
Thông số kỹ thuật xe nâng điện lithium 2.5 tấn HeLi CPD25 GB2Li.
Nhà chế tạo | HELI | ||
Model | CPD25 GB2Li | ||
Nhiên liệu | Điện | ||
Tải trọng nâng tối đa | kg | 2500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu lái | Ngồi lái | ||
Kích thước cơ bản |
|||
Chiều cao nâng tối đa | H | mm | 3000 – 7000 |
Chiều cao nâng tự do | mm | 145 | |
Chiều cao xe (tính đến khung bảo vệ cabin) | H4 | mm | 2150 |
Khoảng sáng gầm xe | H5 | mm | 115 |
Chiều dài xe (không bao gồm càng) | L’ | mm | 2280 |
Chiều rộng cơ sở xe | W1 | mm | 1185 |
Chiều rộng tính từ 2 mép ngài càng | W5 | mm | 1030/244 |
Bán kình quay vòng nhỏ nhất | r | mm | 2010 |
Khoảng không làm việc | 3635 | ||
Góc nghiên khung (Phía trước/Phía sau) | độ | 6/8 | |
PERFORMANCE |
|||
Kích thước càng tiêu chuẩn (L4xWxT) | mm | 1070x122x40 | |
Tốc độ di chuyển (Đầy tải/không tải) | km/h | 16/16 | |
Tốc độ nâng (Đầy tải/không tải) | m/s | 0.33/0.51 | |
Tốc độ hạ (Đầy tải/không tải) | m/s | 0.45/0.5 | |
Khả năng leo dốc (Có tải/không tải) | % | 20 | |
Trọng lượng xe | kg | 3910 | |
Tải trọng khi có hàng (Bánh trước/bánh sau) | kg | 5630/730 | |
Tảt trọng khi không hàng (Bánh trước/bánh sau) | kg | 1690/2220 | |
Bánh xe |
|||
Số bánh trước/bánh sau | 2/2 | ||
Loại bánh | Bánh hơi/Bánh đặc | ||
Size lốp trước | 23 x 9-10-16 PR | ||
Size lốp sau | 18 x 7-8-14 PR | ||
Ắc Quy Lithium |
|||
Dung tích | 80/271 V/Ah | ||
Tự trọng ắc quy | 280 kg | ||
Motor lái | AC 12 kW | ||
Motor nâng hạ | AC 15 kW |