XE NÂNG DẦU 3.5 TẤN HELI CPC/CPCD35 MODEL H2000 SERIES.
- Xe nâng dầu 3.5 tấn model H2000 hiện đang được xử dụng phổ biến tại thị trường Việt Nam.
- Chất lượng vượt trội so với các dòng xe Trung Quốc khác cùng phân khúc.
- Với nhiều ưu điểm vượt trội về mẫu mã, độ cân bằng tải cao, giá thành hợp lý độ bền bỉ cao.
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 3.5 tấn HeLi CPC/CPCD30 H2000 Series.
Nhà chế tạo | HELI | ||
Model | CPC/CPCD35 – XC5H2 | ||
Nhiên liệu | Dầu Diesel | ||
Tải trọng nâng tối đa | kg | 3500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu lái | Ngồi lái | ||
DIMENSIONS |
|||
Chiều cao nâng tối đa | H | mm | 3000 – 7500 |
Chiều cao khung khi hạ thấp nhất | H1 | mm | 2180 |
Chiều cao xe khi nâng cao nhất (bao gồm giá nâng) | H2 | mm | 4225 |
Chiều cao nâng tự do | H3 | mm | 65 |
Chiều cao xe (tính đến khung bảo vệ cabin) | H4 | mm | 2090 |
Khoảng sáng gầm xe | H5 | mm | 135 |
Khoảng cách từ ghế đến khung bảo vệ | H6 | mm | 1035 |
Chiều cao giá nâng (tính từ mặt trên của càng) | H13 | mm | 1177 |
Chiều dài xe (với càng tiêu chuẩn) | L | mm | 3783 |
Chiều dài xe (không bao gồm càng) | L’ | mm | 2713 |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | L1 | mm | 1700 |
Khoảng cách tâm bánh trước tới giá nâng | L2 | mm | 495 |
Khoảng cách tâm bánh sau tới đối trọng | L3 | mm | 515 |
Chiều rộng cơ sở xe | W1 | mm | 1225 |
Chiều rộng tính từ 2 mép ngài càng | W5 | mm | 1060/250 |
Bán kính quay ngoài | r | mm | 2420 |
Bán kính quay trong | r’ | mm | 200 |
Bán kình quay vòng nhỏ nhất | Ra | mm | 2400 |
Góc nghiên khung (Phía trước/Phía sau) | độ | 6/12 | |
PERFORMANCE |
|||
Kích thước càng tiêu chuẩn (L4xWxT) | mm | 1070x125x50 | |
Tốc độ di chuyển (Đầy tải/không tải) | km/h | 19/19 | |
Tốc độ nâng (Đầy tải/không tải) | mm/s | 360/380 | |
Tốc độ hạ (Đầy tải/không tải) | mm/s | 350/400 | |
Khả năng leo dốc (Có tải/không tải) | % | 16/21 | |
Trọng lượng xe | kg | 4700 | |
Tải trọng khi có hàng (Bánh trước/bánh sau) | kg | 7390/810 | |
Tảt trọng khi không hàng (Bánh trước/bánh sau) | kg | 1830/2870 | |
TYRES |
|||
Số bánh trước/bánh sau | 2/2 | ||
Loại bánh | Bánh hơi/Bánh đặc | ||
Size lốp trước | 28 x 9-15-14 PR | ||
Size lốp sau | 6.50 – 10 – 10 PR | ||
Hệ thống phanh chân | Phanh chân thuỷ lực | ||
Hệ thống phanh tay | Tay đòn – Cơ khí | ||
ENGINE MODEL 1 |
|||
Model | XinchaiC490BPG | ||
Công suất | 40/2650 Kw/rpm | ||
Dung tích buồng đốt | 2.67 L | ||
Số xylanh | 4-90×105 | ||
ENGINE MODEL 2 |
|||
Model | QuanchaiQC490GP | ||
Công suất | 39/2650 Kw/rpm | ||
Dung tích buồng đốt | 2.67 L | ||
Số xylanh | 4-90×105 |
Vì sao chọn xe nâng xe nâng dầu 3.5 tấn HeLi CPC/CPCD35 H2000 Series ?
Hệ thống khung sườn và khung nâng thiết kế chắc chắn.
- Hệ thống khung bảo vệ có thiết kế bo tròn cứng chắc và bền vững.
- Khung bảo vệ phía trên được thiết kế hệ thống mái che an toàn tránh hàng hóa đổ vỡ, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho lái xe.
- Hệ thống khung nâng được thiết kế bằng thép nhập khẩu từ Đức, có độ bền vững cao đảm bảo an toàn cho xe làm việc nâng hạ trong môi trường khắc nghiệt và cường độ lớn.
- Khung nâng được chia làm nhiều loại tùy thuộc vào chiều cao nâng và công việc của khách hàng Khung chui container , khung 3 tầng nâng….
Khoang lái xe nâng dầu 3.5 Tấn HeLi rộng rãi thân thiện người dùng.
- Khoang lái thiết kế thoải mái, rộng rãi tạo cảm giác thoải mái cho lái xe khi hoạt động ca làm việc kéo dài.
- Khoang lái xe nâng HeLi bao gồm: Vô lăng lái tích hợp công tác đèn, Tay số, phanh tay, tay điều khiển, hệ thống chân ga và phanh.
- Đối với xe số sàn có hai tay số: Tay số rùa thỏ và tay số tiến lùi
- Màn hình LED xe nâng HeLi hiển thị đầy tủ các thông số lái xe kiểm soát chính xác và đầy đủ nhất trạng thái của xe.
- Đồng hổ hiển thị nhiên liệu, nhiệt độ nước, số giờ hoạt động và các lỗi của xe.
- Ghế ngồi xe nâng dầu 3.5 Tấn thiết kế ghế hơi cao cấp, có trang bị dây an toàn, công tắc điều khiển độ nghiêng của ghế và khoảng cách giữa ghế và tay trang để lái xe làm việc.
Hệ thống truyền động đáng tin cậy.
- Hệ thống truyền dẫn đáng tin cậy do Heli sản xuất,
- HeLi đã được xác nhận bởi hơn hai mươi năm kinh nghiệm trên thị trường Thế giới.
- Trong khi đó, các thiết bị phụ trợ khác nhau như hệ thống điện đảm bảo độ tin cậy hiệu quả.