XE NÂNG ĐIỆN NGỒI LÁI TẢI TRỌNG NÂNG 4-5 TẤN.
- Xe nâng điện hiện đang được tin dùng và thay thế cho xe nâng dầu tại thị trường Việt Nam.
- Với nhiều ưu điểm vượt trội về chi phí đầu tư cũng như kinh phí hoạt động.
- Bài viết này mình sẽ giới thiệu đến các bạn sản phẩm xe nâng điện 4-5 tấn Heli.
Một số đặc điểm vượt trội của xe nâng điện 4-5 Tấn Heli.
- Motor di chuyển là motor AC đáng tin cậy – không chổi than – không cần bảo dưỡng.
- Motor bơm là motor AC đáng tin cậy – tự bảo vệ – không cần bảo trì.
- Đồng hồ LED đa chức năng giao tiếp tương tác với giao diện thân thiện, hiển thị thông tin hàng loạt, giao và bảo trì mật khẩu miễn phí.
- Giao diện CAN BUS tiêu chuẩn cho giao tiếp đơn giản và đáng tin cậy.
- Điều khiển vòng kín tốc độ di chuyển và tốc độ nâng.
- Bảo mật mạnh mẽ, tự phanh trên đường dốc.
- Bơm thủy lực loại mới nhiều cải tiến tiếng ồn thấp mới được áp dụng công nghệ tách răng.
- Công nghệ cảm biến tải trọng mới.
- Có chế độ lựa chọn tốc độ di chuyển (Nhanh/Chậm).
- Khả năng tương thích điện từ đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Thông số kĩ thuật cơ bản của xe nâng điện 4-5 tấn.
ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN |
||||
Model | CPD40 | CPD45 | CPD50 | |
Số cấu hình | B2 | |||
Tải trọng nâng | kg | 4000 | 4500 | 5000 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 |
Loại nhiên liệu | Điện | Điện | Điện | |
Kiểu lái | Ngồi lái | |||
Khoảng cách hai trục bánh | 1800 | |||
BÁNH XE VÀ LỐP XE |
||||
Loại bánh | Bánh hơi – Bánh đặc | |||
Số bánh xe (Trước/sau) | 2/2 | |||
Khoảng cách tâm lốp trước | mm | 1120 | 1120 | 1156 |
khoảng cách tâm lốp sau | mm | 990 | 990 | 990 |
Kích cớ lốp (Trước/sau) | 250-15/21×8-9 | |||
KÍCH THƯỚC XE |
||||
Khoảng cách tâm bánh trước đến giá nâng | mm | 500 | ||
Góc nghiêng khung (Trước/sau) | 5/10 | |||
Chiều cao khung khi hạ thấp nhất | mm | 2382 | 2375 | 2374 |
Chiều cao nâng tự do | mm | 90 | ||
Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 3000 | ||
Chiều cao nâng tự chọn | mm | 2000 – 6000 | ||
Chiều cao khung khi nâng cao tới 3m | mm | 4210 | 4210 | 4205 |
Chiều cao tính đến đỉnh khung bảo vệ | mm | 2290 | 2290 | 2285 |
Kích thước càng DxRxC | mm | 1070x150x50 | ||
Tiêu chuẩn DIN 15173 A/B | 3A | |||
Chiền dài đến mặt càng nâng | 2750 | |||
Chiều rộng cơ sở xe (Trước/sau) | mm | 1350/1250 | 1350/1250 | 1394/1320 |
Bánh kính quay vòng | mm | 2520 | 2520 | 2520 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 155 | 155 | 150 |
Khoảng không làm việc an toàn với pallet 1200×1200 | mm | 4290 | ||
TỐC ĐỘ |
||||
Tốc độ di chuyển (có tải/không tải) | km/h | 14/15 | 13.5/14.5 | 13/14 |
Tốc độ nâng (Có tải/không tải) | mm/s | 300/490 | 290/490 | 250/410 |
Tốc độ hạ hàng | mm/s | 410 | 410 | 410 |
Khả năng leo dốc có tải | % | 16 | 15 | 13 |
Lực kéo | N | 21000 | ||
Thời gian tăng tốc (10m) Có tải/Không tải | s | 5.3/5.0 | 5.5/5.2 | 5.7/5.4 |
TRỌNG LƯỢNG |
||||
Tự trọng xe (Có ắc quy/không ắc quy) | kg | 6450/4750 | 6850/4950 | 7225/5325 |
Tải lên trục khi không có hàng (Trước/Sau) | kg | 2900/3550 | 3100/3750 | 3250/3975 |
Tải lên trục khi có hàng (Trước/Sau) | kg | 9405/1045 | 10215/1135 | 1100/1225 |
ẮC QUY |
||||
Điện áp/dung lượng đinh mức | V/Ah | 80/600 | 80/650 | 80/650 |
Tự trọng ắc quy | kg | 1700 | 1900 | 1900 |
Tiêu chuẩn ắc quy | DIN | |||
MOTOR VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
||||
Motor lái | kW | 18 | ||
Motor bơm | kW | 8.6+13 | ||
Kiểu motor lái | MOSFE/AC | |||
Kiểu motor bơm | MOSFET/DC | |||
Service brake/Parking brake | Hydraulic / Mechanial |
Thông số kỹ thuật cao cấp đáng chú ý của xe nâng điện 4-5 tấn Heli.
Lưu ý: Nội dung được dịch từ catalog nhà máy nên một số nội dung dịch chưa được thuần Việt. Mong các bạn thông cảm.
- Ắc quy tiêu chuẩn DIN tự bổ sung nước cất.
- Đồng hồ thông minh ZAPI từ Ý.
- Bộ truyền động CARRARO nguyên bản (bao gồm: phanh hybrid, motor AC).
- Công tắc tơ chích ALBRIGHT của Anh (Albright) độ tin cậy cao.
- Công tắc ngắt điện khẩn cấp có đặc tính điều khiển kép, tức là đặc tính điều khiển mạch không tiếp điểm phụ, giúp bảo vệ điều khiển điện ở mức độ lớn nhất.
- Trình cắm REMA của Đức.
- Máy gia tốc Accelerrator Korea (Kangxisi).
- Bộ chuyển đổi điện áp một chiều DC-DC, kéo dài tuổi thọ của Pin gốc.
- Cơ cấu lái đặc trưng cảm ứng tải, đánh lái nhanh nhẹn, hệ thống sinh nhiệt thấp.
- Van đa chiều Roxroth (Ka shie) của Đức.
- Máy bơm độ ồn thấp nhỏ hơ 15% so với tiêu chuẩn quốc gia.
- Bánh xe đặc siêu đàn hồi cao cấp.
- Ghế ngồi cao cấp tiêu chuẩn Đức.
CẦN THÔNG TIN BÁO GIÁ CHI TIẾT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0965532599.