XE NÂNG ĐIỆN NGỒI LÁI 3 TẤN – G SERIES.
Xe nâng điện ngồi lái 3 tấn HeLi model cao cấp G series dòng sản phẩm đạt sản lượng bán ra lớn tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 3 tấn HeLi CPD30 G Series.
Nhà chế tạo | HELI | ||
Model | CPC30 | ||
Nhiên liệu | Điện | ||
Tải trọng nâng tối đa | kg | 3000 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu lái | Ngồi lái | ||
Kích thước cơ bản |
|||
Chiều cao nâng tối đa | H | mm | 3000 – 7000 |
Chiều cao khung khi hạ thấp nhất | H1 | mm | 2075 |
Chiều cao xe khi nâng cao nhất (bao gồm giá nâng) | H4 | mm | 4182 |
Chiều cao nâng tự do | H2 | mm | 145 |
Chiều cao xe (tính đến khung bảo vệ cabin) | H6 | mm | 2215 |
Khoảng sáng gầm xe | m1 | mm | 135 |
Chiều dài xe (không bao gồm càng) | L2 | mm | 2485 |
Khoảng cách giữ 2 trục bánh xe | y | mm | 1680 |
Khoảng cách tâm bánh trước tới giá nâng | x | mm | 485 |
Chiều rộng cơ sở xe | b1 | mm | 1225 |
Chiều rộng tính từ 2 mép ngài càng | W5 | mm | 1030/244 |
Bán kình quay vòng nhỏ nhất | r | mm | 2020 |
Khoảng không làm việc | 3725 | ||
Góc nghiên khung (Phía trước/Phía sau) | độ | 6/12 | |
PERFORMANCE |
|||
Kích thước càng tiêu chuẩn (L4xWxT) | mm | 1070x122x40 | |
Tốc độ di chuyển (Đầy tải/không tải) | km/h | 15/15.5 | |
Tốc độ nâng (Đầy tải/không tải) | m/s | 0.28/0.45 | |
Tốc độ hạ (Đầy tải/không tải) | m/s | 0.5 | |
Khả năng leo dốc (Có tải/không tải) | % | 15 | |
Trọng lượng xe | kg | 4810 | |
Tải trọng khi có hàng (Bánh trước/bánh sau) | kg | 7055/755 | |
Tảt trọng khi không hàng (Bánh trước/bánh sau) | kg | 2320/2490 | |
Bánh xe |
|||
Số bánh trước/bánh sau | 2/2 | ||
Loại bánh | Bánh hơi/Bánh đặc | ||
Size lốp trước | 28 x 9-15-12 PR | ||
Size lốp sau | 18 x 7-8-14 PR | ||
Ắc Quy và Motor |
|||
Dung tích | 80/480 V/Ah | ||
Tự trọng ắc quy | 1580 kg | ||
Motor lái | 16.6 kW | ||
Motor nâng hạ | 13 kW |
Model G series model mới nhất của dòng xe nâng điện 3 tấn ngồi lái với nhiều thay đổi với kiểu dáng, kích thước xe và công nghệ an toàn tích hợp.
Tổng thể xe nâng điện 3 tấn ngồi lái.
- Kích thước xe được tối ưu với nhiều thông số được thay đổi.
- Chiều dài cơ sở xe (chưa tính càng nâng): 2.485 mm
- Chiều cao cơ sở xe: 2.075 mm
- Chiều rộng cơ sở xe: 1.225 mm
- Phần khung cabin được thiết kế bo tròn, phần mái an toàn thiết kế dạng lưới thép an toàn.
Hệ thống khoang lái xe nâng điện ngồi lái.
- Hế thống khoang lái được thiết kế khoảng không rộng giúp lái xe thoải mái khi làm việc trong thời gian dài.
- Khung nâng đã được thiết kế mới mở rộng tầm nhìn khai thác một cách hiệu quả và giảm bớt vùng mù để cung cấp tầm nhìn rõ ràng hơn.
- Hệ thống chân phân, chân ga được thiết kệ thấp xuống giảm lực chân cho lái xe, tránh cảm giác mệt mỏi và căng cơ trong thời gian làm việc mang lại cảm giác thân thiện cho người sử dụng.
- Cần điều khiển số, đèn được trang bị công tắc điện tích hợp kép giúp thao tác chính xác và độ hiệu quả cao.
Tay điều khiển xe nâng heli ngồi lái.
- Tay điều khiển được cải tiến thay vì để phía trước xa tay phải lái xe đã được cải tiến thiết kế về sát ghế ngồi giúp lái xe không phải với ra trong quá trình làm việc,giảm cảm giác mệt mỏi căng thẳng khi làm việc.
- Trang bị kẹp ghim tài liệu và chỗ để nước uống điện thoại, thước đo…
Ghế ngồi cao cấp xe nâng HeLi.
- Ghế ngồi được thiết kế ghế hơi cao cấp, có đệm hơi giảm chấn.
- Ghế có chế độ điều chỉnh góc nghiêng và khoảng cách với tay vô lăng phù hợp với lái xe.
Hệ thống điện an toàn.
- Hệ thống bo mạch được trang bị bo mạch CURTIS nhập khẩu từ U.S.A tốc độ xử lý cao và an toàn.
- Tốc độ di chuyển tối đa tăng 25%
- Tăng hiệu suất làm việc 50%
- Công suất motor lái: 16.6 kW
- Công suất motor nâng hạ: 13 kW
- Tốc độ di chuyển (có tải/không tải): 15/15.5 km/h
- Tốc độ nâng (có tải/không tải): 280/450 mm/s
- Tốc độ hạ: 500 mm/s
- Ắc quy xe nâng điện.
- Ắc quy điện loại ắc quy chì axit : 80/480 V/Ah.
Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn thông số kỹ thuật Quý khách liên hệ SĐT: 0965532599.