XE NÂNG DẦU 4 TẤN HELI CPC/CPCD40 MODEL H SERIES.
- Xe nâng dầu 4 tấn model H series hiện đang được xử dụng phổ biến tại thị trường Việt Nam.
- Chất lượng vượt trội so với các dòng xe Trung Quốc khác cùng phân khúc.
- Với nhiều ưu điểm vượt trội về mẫu mã, độ cân bằng tải cao, giá thành hợp lý độ bền bỉ cao.
Thông số kỹ thuật xe nâng dầu 4 tấn HeLi CPC/CPCD40 H Series.
Nhà chế tạo | HELI | ||
Model | CPC/CPCD40 – WX5 | ||
Nhiên liệu | Dầu Diesel | ||
Tải trọng nâng tối đa | kg | 4000 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Kiểu lái | Ngồi lái | ||
DIMENSIONS |
|||
Chiều cao nâng tối đa | H | mm | 3000 – 6300 |
Chiều cao khung khi hạ thấp nhất | H1 | mm | 2350 |
Chiều cao xe khi nâng cao nhất (bao gồm giá nâng) | H4 | mm | 4250 |
Chiều cao nâng tự do | H2 | mm | 150 |
Chiều cao xe (tính đến khung bảo vệ cabin) | H6 | mm | 2270 |
Khoảng sáng gầm xe | M1 | mm | 175 |
Khoảng cách từ ghế đến khung bảo vệ | H6 | mm | 1035 |
Chiều cao giá nâng (tính từ mặt trên của càng) | H8 | mm | 1250 |
Chiều dài xe (với càng tiêu chuẩn) | L | mm | 4145 |
Chiều dài xe (không bao gồm càng) | L’ | mm | 3075 |
Khoảng cách giữ 2 trục bánh xe | L5 | mm | 2000 |
Khoảng cách tâm bánh trước tới giá nâng | X | mm | 555 |
Khoảng cách tâm bánh sau tới đối trọng | L4 | mm | 520 |
Chiều rộng cơ sở xe | B | mm | 1480 |
Chiều rộng tính từ 2 mép ngài càng | R | mm | 1340/300 |
Bán kính quay ngoài | Wa | mm | 2720 |
Bán kính quay trong | V | mm | 220 |
Bán kình quay vòng nhỏ nhất | Ra | mm | 2480 |
Góc nghiên khung (Phía trước/Phía sau) | độ | 6/12 | |
PERFORMANCE |
|||
Kích thước càng tiêu chuẩn (L4xWxT) | mm | 1070x150x50 | |
Tốc độ di chuyển (Đầy tải/không tải) | km/h | 24/25 | |
Tốc độ nâng (Đầy tải/không tải) | mm/s | 435/460 | |
Tốc độ hạ (Đầy tải/không tải) | mm/s | <600/>300 | |
Khả năng leo dốc (Có tải/không tải) | % | 20/20 | |
Trọng lượng xe | kg | 6600 | |
Tải trọng khi có hàng (Bánh trước/bánh sau) | kg | 9010/1590 | |
Tảt trọng khi không hàng (Bánh trước/bánh sau) | kg | 2750/3850 | |
TYRES |
|||
Số bánh trước/bánh sau | 2/2 | ||
Loại bánh | Bánh hơi/Bánh đặc | ||
Size lốp trước | 8.25 -15-14 PR | ||
Size lốp sau | 7.00 – 12 – 12 PR | ||
Hệ thống phanh chân | Phanh chân thuỷ lực | ||
Hệ thống phanh tay | Tay đòn – Cơ khí | ||
ENGINE MODEL 1 | |||
Model | XinchaiCa4110 | ||
Công suất | 61/2200 kW/rpm | ||
Dung tích buồng đốt | 4.75 L | ||
Số xylanh | 4-110×125 | ||
ENGINE MODEL 2 | |||
Model | Mitsubishi S6S | ||
Công suất | 52/2300 Kw/rpm | ||
Dung tích buồng đốt | 4.966 L | ||
Số xylanh | 6-94×120 |
Một số lưu ý khi lựa chọn xe nâng dầu 4 tấn.
- Để chọn được chiếc xe nâng phù hợp với nhu cầu công việc quý khách hàng cần quân tâm đến các thông số chính sau: Tải trọng nâng, tâm tải trọng, chiều cao nâng, độ dài nĩa nâng, loại khung nâng.
Mối liên hệ giữa tâm tải trọng và tải trọng tối đa.
- Tâm tải trọng là thông số quan trọng quyết định đến tải trọng nâng tối đa của xe
- Xe 4 tấn H series tậm tải trọng là 500mm (Được hiểu là khi hàng dài 1000 mm thì tải trọng nâng tối đa của xe là 4000 kg)
- Khi chiều dài hàng hoá càng dài thì tâm tải trọng càng tăng tương đương với tải trọng nâng tối đa của xe sẽ giảm đi
- Cụ thể với xe dầu 4 tấn model H series khi tâm tải trọng là 600 mm,700 mm ,800 mm thì tải trọng nâng tối đa khoảng 3600 kg, 3400 kg, 3200 kg.
- Vì vậy trước khi chọn lựa xe quý khách cần quân tâm đến tâm tải trọng (Chiều dài hàng nâng) để cân đối chọn được model xe phù hợp.
Chiều cao nâng và tải trọng hàng nâng tối đa.
- Chiều cao nâng của xe là một thông số quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến lựa chọn của khách hàng.
- Khi chiều cao xe lên cang cao thì tải trọng hàng nâng lại giảm xuống.
- Cụ thể như xe nâng dầu 4 tấn H series khi nâng cao lên 4,25 m thì tải trọng nâng tối đa 3850 kg.
- Vì vậy quý khách nên xem xét tải trọng hàng khi cần nâng lên chiều cao mong muốn.
Lựa chọn loại khung của xe nâng dầu 4 tấn.
- Loại khung nâng là trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến đơn giá cửa xe.Do đó việc lựa chọn loại khung rất quan trọng
- Khung nâng có 3 loại sau: 2 ty 2 lao (ký hiệu khung M) , 2 ty 3 lao (Ký hiệu khung ZM), 3 ty 3 lao (Ký hiệu khung ZSM)
- Loại khung cơ bản 2 ty 2 lao (Khung M). Loại khung này đơn giá rẻ nhằm phục vụ các nhu cầu nâng hạ đơn giản ngoài kho bãi.Với mức chiều cao nâng từ 2m-6m.
- Loại khung cơ bản 2 ty 3 lao (Khung ZM). Loại khung này đơn giá đắt hơn khung M nhằm phục vụ các nhu cầu nâng hạ trong container với chiều cao nâng tự do cao.
- Loại khung cơ bản 3 ty 3 lao (Khung ZM). Loại khung này đơn giá đắt nhất trong 3 loại khung.Đặc điểm của loại khung này là chiều cao nâng cao nâng tối đa cao nhưng chiều cao cơ sở khung thấp. Phù hợp với nhu cầu chui cont.
ĐỂ NHẬN THÔNG TIN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ CHI TIẾT QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ SĐT/ZALO: 0965532599.